Tham khảo Ah_Yeah_(EP)

  1. Gil, Hyo-seong (ngày 4 tháng 3 năm 2015). '역주행 신화' EXID. 4월 둘째주 컴백 "싱글 or 미니앨범". Star News (bằng tiếng Hàn Quốc). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  2. Jung, Ji-won (ngày 10 tháng 3 năm 2015). EXID, 4월 둘째주 컴백확정…대세 굳히기. XsportsNews (bằng tiếng Hàn Quốc) (Nate). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. Lee, Jae-hoon (ngày 4 tháng 4 năm 2015). EXID, 새 앨범 트랙 리스트 유출 법적대응. Newsis (bằng tiếng Hàn Quốc). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. Ghim, Sora (ngày 13 tháng 4 năm 2015). “EXID Makes A Comeback With 'AH! YEAH'”. BNTNews. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015. 
  5. Kim, Ye-na (ngày 12 tháng 4 năm 2015). EXID, ‘위아래’ 업그레이드 버전 ‘아예’로 대세 걸그룹 이어갈까(종합). BNTNews (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. Sales references for "Ah Yeah" (album):
  7. Sales references for "Ah Yeah" (album) in Japan:
  8. Jin, Min-ji (ngày 13 tháng 4 năm 2015). “EXID to bring out 2nd album”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015. 
  9. Lee, Eun-jung (ngày 10 tháng 4 năm 2015). 걸그룹 EXID, 신곡 '아예'로 '위아래' 뛰어넘을까. Yonhap (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. 1 2 3 “Ah Yeah - EXID” (bằng tiếng Triều Tiên). Mnet. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. 1 2 “EXID `위아래` 공개, 신사동호랭이·범이낭이 등 지원사격 `팍팍`” (bằng tiếng Hàn Quốc). The Chosun Ilbo. Ngày 27 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)http://wayback.archive.org/web/20141217200901/http://www.gaonchart.co.kr/chart/digital.php?f_chart_kind_cd=T&f_week=48&f_year=2014&f_type=week
  12. Cheon, Seol-hwa (ngày 27 tháng 6 năm 2014). “EXID, 예당엔터테인먼트와 전속 계약 체결” (bằng tiếng Hàn Quốc). Star Daily News. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. “Rookie group EXID belatedly hits charts”. Korea Herald. Ngày 25 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014. 
  14. Kim, Hyeon-sik (ngày 25 tháng 11 năm 2014). 걸그룹 EXID, 기적의 차트 역주행으로 '대반전' [Girl Group EXID, Miraculous Chart Sprint "Shocking"] (bằng tiếng Hàn Quốc). CBS/NoCut News. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. Lee, Seung-mi (ngày 23 tháng 11 năm 2014). '제2의 빠빠빠'탄생?…EXID '위아래'광속 차트 역주행 [Birth of Second "Bar Bar Bar"? EXID "Up & Down" Has Light-Speed Chart Sprint] (bằng tiếng Hàn Quốc). Ilgan Sports/Joongang Daily. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)[liên kết hỏng]
  16. Kim Hyo-eun; Sung So-young (ngày 15 tháng 12 năm 2014). “Social media gives failing singers another chance”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014. 
  17. 2014년 36주차 Digital Chart (국내) [36th week of 2014 Digital Chart (Domestic)]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)[liên kết hỏng]
  18. 2014년 48주차 Digital Chart [48th week of 2014 Digital Chart]. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). KMCIA. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)[liên kết hỏng]
  19. 2015년 02주차 Digital Chart [2nd week of 2015 Digital Chart]. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn Quốc). KMCIA. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. Sales references for "Up & Down":
  21. “South Korean Gaon Chart: Album – The 18th Week of 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015. 
  22. “オリコンランキング情報サービス「you大樹」” [Oricon Ranking Information Service 'You Big Tree']. Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2015.  (subscription only)
  23. Benjamin, Jeff. “K-Pop Label Blasts TMZ As 'Racist' for Mocking EXID Singer's English”. Billboard (Prometheus Global Media). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015. 
  24. “South Korean Gaon Chart: Albums – April 2015”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015. 
  25. Choi, Ji-hyun (ngày 8 tháng 1 năm 2015). EXID, 데뷔 3년만에 첫 1위 기념 인증샷 공개 “평생 잊지 못할 날” (bằng tiếng Hàn Quốc). Tenasia. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. Kim, Min-jung (ngày 15 tháng 1 năm 2015). “EXID, '엠카' 2주 연속 1위 등극 "팬미팅 하겠다"”. Star News (bằng tiếng Hàn Quốc). Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. Song, Soo-Bin (ngày 9 tháng 1 năm 2015). “‘뮤직뱅크’ EXID 지상파 첫 1위, 앵콜무대서 연지곤지 탈춤 공약 이행” (bằng tiếng Hàn Quốc). Tenasia. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  28. Choe, Sin-hye (ngày 16 tháng 1 năm 2015). “'뮤직뱅크' 에이핑크 누른 EXID 또 1위 차지하나” (bằng tiếng Hàn Quốc). Hankooki. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  29. Yun, Sang-geun (ngày 11 tháng 1 năm 2015). “EXID '위아래', '인기가요'마저 1위..역주행 계속된다” (bằng tiếng Triều Tiên). Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  30. “'EXID', "매일 행복에 빠져 지내고 있습니다"” (bằng tiếng Hàn Quốc). YTN. Ngày 14 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  31. “Ah Yeah's first win, unbelievable looks!”. Daily K Pop News. Ngày 21 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2015. 
  32. “EXID Wins with “Ah Yeah” on “Inkigayo,” Is Overcome with Tears”. Soompi. Ngày 26 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015. 
  33. “EXID wins 2nd consecutive Inkigayo win for “Ah Yeah””. Koreaboo. Ngày 3 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015. 
  34. “EXID Takes 3rd Win for “Ah Yeah” on “Show Champion””. Soompi. Ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015. 
  35. “EXID Takes 5th Win for “Ah Yeah” on “Show Champion””. Soompi. Ngày 6 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2015. 
  36. “iTunes - Music - Ah Yeah by EXID”. itunes.apple.com. Apple Inc. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015. 
Nhóm nhỏ
Album phòng thu
EP
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
Tiếng Trung
  • "Cream"
  • "Up & Down"
Chương trình truyền hình
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ah_Yeah_(EP) http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2014/08/... http://daily.hankooki.com/lpage/entv/201501/dh2015... http://bntnews.hankyung.com/apps/news?popup=0&nid=... http://tenasia.hankyung.com/archives/411328 http://tenasia.hankyung.com/archives/412526 http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://www.koreaboo.com/video/exid-wins-2nd-consec... http://www.koreadaily.com/news/read.asp?page=1&bra...